Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
7 Ngày làm việc |
Phí : 600000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.) Phí : 200000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Phí : Đồng (Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.) Phí : 400000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Phí : 1200000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến |
7 Ngày làm việc |
Phí : 400000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Phí : 1200000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.) Phí : 600000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.) Phí : 200000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Phí : Đồng (Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính |
7 Ngày làm việc |
Phí : 400000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Phí : 1200000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.) Phí : 600000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.) Phí : 200000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định) Phí : Đồng (Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
+ Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung; |
Phụ lục 46.docx |
Bản chính: 1 |
+ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản sao); |
|
Bản chính: 0 |
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
|
Bản chính: 1 |
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS: Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung)
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
09/2012/QH13 |
Luật 09/2012/QH13 |
18-06-2012 |
Quốc Hội |
67/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
27-06-2013 |
Chính phủ |
21/2013/TT-BCT |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
25-09-2013 |
Bộ Công thương |
08/2018/NĐ-CP |
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
15-01-2018 |
Bộ Công thương |
168/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa. |
26-10-2016 |
Bộ Tài chính |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin