THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
Quét mã QR để xem thông tin
Thông tin thủ tục
Cơ quan ban hành:
Thời gian giải quyết:
Hình thức thực hiện:
Trình tự thực hiện

Trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép, thương nhân bán lẻ rượu nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu bổ sung

Cách thức thực hiện:

 

Hình thức nộp

 

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí

 

Mô tả

 

Trực tiếp

 

5 Ngày làm việc

 

Phí : 200000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 400000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 600000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 1200000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 0 Đồng (Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.)

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trực tuyến

 

5 Ngày làm việc

 

Phí :  Đồng (Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.)

Phí : 200000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

Phí : 400000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 600000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 1200000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Dịch vụ bưu chính

 

5 Ngày làm việc

 

Phí :  Đồng (Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.)

Phí : 200000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 400000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 600000 Đồng (1. Từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 1 Thông tư số 43/2024/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

Phí : 1200000 Đồng (2. Từ ngày 01/01/2025, Phí thẩm định theo khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC, như sau: - Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.)

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ rượu theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP;

 

MẪU SỐ 02 RƯỢU.docx

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

(2) Bản sao Giấy phép đã được cấp;

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

(3) Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin

Địa chỉ tiếp nhận HS: Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Giấy phép bán lẻ rượu (cấp sửa đổi, bổ sung)

Căn cứ pháp lý:

 

Số ký hiệu

 

Trích yếu

 

Ngày ban hành

 

Cơ quan ban hành

 

Nghị định 105/2017/NĐ-CP

 

Về kinh doanh rượu

 

14-09-2017

 

Chính phủ

 

168/2016/TT-BTC

 

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.

 

26-10-2016

 

Bộ Tài chính

Yêu cầu, điều kiện thực hiện: a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật  b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng.  c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.

Từ khóa: Không có thông tin

Mô tả: Không có thông tin

Thành phần hồ sơ:
Căn cứ pháp lý:
Nghị định 105/2017/NĐ-CP
168/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.